Trọng Lượng Riêng Của Thép Là Gì? Bảng Tra Khối Lượng

0
1337
trọng lượng riêng của thép

Trọng lượng riêng của thép được tính bằng công thức được quy ước sẵn. Nhờ có công thức đó mà có thể suy ra bảng tra khối lượng riêng của thép. Sau đây là lý giải cho câu hỏi trọng lượng riêng của thép là gì? Bảng tra khối lượng của thép như thế nào.

1. Trọng lượng riêng của thép là gì?

Trọng lượng riêng của thép được tính bằng đơn vị KG, có đơn vị là KN. Nó là một trong những vấn đề cần nắm rõ trong lĩnh vực xây dựng. Theo đó mà trọng lượng riêng sẽ sẽ được tính bằng công thức: 

Khối lượng riêng x 9,81 = Trọng lượng riêng.

Trong xây dựng, việc xác định được khối lượng riêng của thép rất khác so với việc xác định khối lượng riêng của sắt. Mỗi kim loại sẽ có công thức và cách tính khác nhau. Được biết, khối lượng riêng của kim loại thép là 7850 kg/m3 trong khi kim loại sắt thì có khối lượng riêng là 7800kg/m3.

Hơn nữa, trọng lượng riêng có thể hiểu là khối lượng của vật chất đó trên một đơn vị thể tích nhất định và được tính tùy theo chất liệu kim loại sử dụng.

trọng lượng riêng của thép

Trọng lượng riêng có thể hiểu là khối lượng của vật chất đó trên một đơn vị thể tích

2. Công thức tính trọng lượng riêng của thép

Theo như quy ước xây dựng và lính vực vật liệu xây dựng thì trọng lượng riêng của thép sẽ được đo dựa trên công thức:

Chiều dài L X 7850 X Diện tích mặt cắt ngang = Trọng lượng (Kg)

Trong đó:

  • 7850: khối lượng riêng của thép được tính trên đơn vị thể tích (Kg/m3)
  • L: chiều dài của thép được tính theo m
  • Diện tích mặt cắt ngang: Là đơn vị được xác định dựa trên hình dáng và độ dày của cây thép (m2)

3. Cách tính khối lượng riêng của của một số loại vật liệu

Chúng ta có thể suy ra công thức chung như sau: D = m/V

=> m = D.V

=> V = m/D

Trong đó:

  • D: khối lượng riêng của thép (kg/m3 )
  • m: khối lượng của vật thể (kg)
  • V: thể tích của vật thể (m3)
Chất Khối lượng riêng (kg/m3)
Chì 11300
Sắt 7800
Nhôm 2700
Kẽm 7000
Đồng 8900

4. Một số cách tính trọng lượng của các thép

4.1. Cách tính trọng lượng riêng của thép tấm

Chiều rộng (mm) x Chiều dài (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) = Trọng lượng thép tấm(kg)

4.2. Cách tính trọng lượng riêng của thép ống

 Độ dày (mm) x 0.003141 x Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm) = Trọng lượng thép ống(kg)

trọng lượng riêng của thép

Bạn đã biết cách tính trọng lượng riêng chưa?

4.3. Cách tính trọng lượng thép hộp vuông

[4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x Chiều dài(m) x 7.85(g/cm3) x 0.001 = Trọng lượng thép hộp vuông (kg)

4.4. Cách tính trọng lượng thép hộp chữ nhật

[2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x Chiều dài(m) x 7.85 (g/cm3) x 0.001 = Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg)

4.5. Cách tính trọng lượng thanh la

0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x Chiều dài(m) x 7.85 (g/cm3) = Trọng lượng thanh la (kg) 

4.6. Cách tính trọng lượng cây đặc vuông

Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 0.0007854 x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m) = Trọng lượng thép đặc vuông(kg)

4.7. Bảng tra trọng lượng các loại sắt thép vật liệu xây dựng

Bảng tra khối lượng thép cuộn, thép vằn, thép tròn

Đường kính danh nghĩa Thiết diện danh nghĩa(mm2) Đơn trọng(Kg/m)
Thép cuộn Thép vằn Thép tròn
5.5     23.76 0.187
6     28.27 0.222
6.5     33.18 0.26
7     38.48 0.302
7.5     44.19 0.347
8     50.27 0.395
8.5     56.75 0.445
9     63.62 0.499
9.5     70.88 0.557
10 10 10 78.54 0.617
10.5     86.59 0.68
11     95.03 0.746
11.5     103.9 0.816
12 12 12 113.1 0.888
12.5     122.7 0.962
13 13   132.7 1.04
14 14 14 153.9 1.21
15     176.7 1.39
16 16 16 201.1 1.58
  18 18 254.5 2
  19   283.5 2.23
  20 20 314.2 2.47
  22 22 380.1 2.98
  25 25 490.9 3.85
  28 28 615.8 4.83
  29   660.5 5.19
  30 30 706.9 5.55
  32 32 804.2 6.31
  35   962.1 7.55
  40 40 1256.6 9.86

Bảng tra khối lượng thép hình chữ U, T, GÓC, DẸP

Thép Góc Thép U Thép T Thép Dẹp Thép I
20x20x3 30×15 25 35×5 80×42
25x25x3 40×20 35 40×5 100×50
30x30x3 50×25 45 50×6 120×58
40x40x4 60×30 60 60×6  
50x50x5 80×45 80 70×5  
60x60x6 100×50   80×8  
70x70x7 120×55   90×9  
80x80x6     100×8  
100x100x10     100×12  
Loại Thép Công Dụng Tiêu chuẩn Nhật Bản Tiêu chuẩn Tương đương
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ Tiêu chuẩn Nga Tiêu chuẩn Việt Nam
Thép cuộn Gia công SWRM 10   CT 2 BCT 34
Xây dựng SWRM 20   CT 3 BCT 38
Thép vằn Xây dựng SD 295ASD 345SD 390SD 490 ASTM-A 165 Grade 40ASTM-A 165 Grade 60 CT 4CT 5CT 6 BCT 51
Thép tròn trơn Xây dựng SR 295   CT 3 BCT 38
Gia công SS 400

Xem thêm:

  1. Chứng Chỉ Tin Học – Công Cụ Cần Có Trong Thời Đại Số
  2. 4 Cách Chuyển Đổi Loại Câu Tường Thuật Mà Bạn Cần Biết

Tóm lại, công thức tính trọng lượng riêng của thép trên đây sẽ giúp bạn có thể đo lường được chính xác khối lượng của vật liệu thép. Từ đó bạn có thể tính toán, tạo điều kiện cho việc xây dựng được hiệu quả hơn.

Nguồn: Giáo dục

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây