Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Năm 2020

0
1553
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2020 vừa được công bố vào sáng ngày 5/10. Qua đó, điểm chuẩn của trường đã có dấu hiệu tăng nhẹ so với mức điểm chuẩn năm 2019. Cùng tìm hiểu về điểm chuẩn của 37 ngành của trường!

Là một trường đại học công lập, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) giảng dạy đa cấp, đa ngành nghề. Trường hiện có 3 cơ sở đào tạo với tổng diện tích gần 50 ha. Các trang thiết bị được đầu tư hiện đại, nhiều phòng thực hành, thí nghiệm chất lượng. Biết được điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020 sẽ giúp các bạn học sinh xây dựng lộ trình học tập của bản thân nếu muốn thi đậu vào ngôi trường này.

1. Nhận xét điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2020

Năm 2020, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 7120 sinh viên tại 27 ngành nghề. Trong đó, trường có 5 ngành mới gồm: Công nghệ vật liệu dệt, may; Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Ngôn ngữ Nhật. Năm 2020, điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội có tăng nhẹ so với năm trước. Cụ thể, năm 2019, điểm chuẩn của trường dao động từ 16 điểm đến 21.3 điểm.

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội vừa được công bố vào sáng ngày 5/10 bao gồm 37 ngành nghề. Trong đó, ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa lấy điểm cao nhất là 26 điểm. Có ba ngành lấy điểm dưới 20 điểm gồm các ngành như: Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ vật liệu dệt ,may.

2. Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn cụ thể như sau:

  • Ngành Quản trị kinh doanh có mức điểm chuẩn là 23.55 điểm
  • Ngành Marketing có mức điểm chuẩn là 24.9 điểm
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng có số điểm chuẩn là 23.45 điểm
  • Ngành Kế toán có điểm chuẩn là 22.75 điểm
  • Ngành Kiểm toán có điểm chuẩn là 22.3 điểm
  • Ngành Quản trị nguồn nhân lực có điểm chuẩn là 24.2 điểm
  • Ngành Quản trị văn phòng có điểm chuẩn là 22.2 điểm
  • Ngành Khoa học máy tính có mức điểm chuẩn là 24.7 điểm
  • Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu có điểm chuẩn là 23.1 điểm
  • Ngành Kỹ thuật phần mềm có điểm chuẩn là 24.3 điểm
  • Ngành Hệ thống thông tin có điểm chuẩn là 23.5 điểm
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính có điểm chuẩn là 24 điểm
  • Ngành Công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn là 25.6 điểm
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí có điểm chuẩn là 23.9 điểm
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử có điểm chuẩn là 25.3 điểm
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có điểm chuẩn là 25.1 điểm
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt có điểm chuẩn là 22.45 điểm
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử có điểm chuẩn là 24.1 điểm
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông có điểm chuẩn là 23.2 điểm
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có điểm chuẩn là 26 điểm
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học có điểm chuẩn là 18 điểm
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn là 18.05 điểm
  • Ngành Công nghệ thực phẩm có điểm chuẩn là 21.05 điểm
  • Ngành Công nghệ dệt, may có điểm chuẩn là 22.8 điểm
  • Ngành Công nghệ vật liệu dệt may có điểm chuẩn là 18.5 điểm
  • Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp có điểm chuẩn là 21.95 điểm
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu có điểm chuẩn là 21.5 điểm
  • Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn là 24.4 điểm
  • Ngành Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn là 22.73 điểm
  • Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có điểm chuẩn là 23.44 điểm
  • Ngành Kinh tế đầu tư có mức điểm chuẩn là 22.6 điểm
  • Ngành Du lịch có mức điểm chuẩn là 24.25 điểm
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có điểm chuẩn là 23 điểm
  • Ngành Quản trị khách sạn có mức điểm chuẩn là 23.75 điểm
  • Ngành Thiết kế thời trang có mức điểm chuẩn là 22.8 điểm
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có điểm chuẩn là 23.29 điểm
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật có điểm chuẩn là 22.4 điểm

Để nắm rõ hơn về điểm chuẩn đã được công bố, mời các thí sinh và phụ huynh tham khảo thêm bảng sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Điểm chuẩn Công Nghiệp Hà Nội 2020

Xem thêm:

  1. Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Những Thông Tin Cần Biết
  2. Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội 2018 Và Cách Xác Nhận Nhập Học

3. Đại học Công Nghiệp điểm chuẩn 2021

Năm 2021, trường đại học Công Nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2021 cho 39 nhóm ngành đào tạo. Trong đó, điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển trong ngành là bằng nhau. Tiêu chí phụ chỉ được sử dụng khi thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng điểm trúng tuyển.

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

Tiêu chí phụ thứ nhất

Tiêu chí phụ thứ hai

(Sử dụng khi thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng Điểm trúng tuyển)

(Sử dụng khi thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất)

7340101

Quản trị kinh doanh

25.3

Toán > 8.4

Toán = 8.4 và NV≤ 3

7340115

Marketing

26.1

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 2

7340201

Tài chính – Ngân hàng

25.45

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 14

7340301

Kế toán

24.75

Toán > 8.0

Toán =8.0 và NV≤ 1

7340302

Kiểm toán

25

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 9

7340404

Quản trị nhân lực

25.65

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 5

7340406

Quản trị văn phòng

24.5

Toán > 7.6

Toán = 7.6 và NV≤ 5

7480101

Khoa học máy tính

25.65

Toán > 8.4

Toán = 8.4 và NV≤ 7

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25.05

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤ 3

7480103

Kỹ thuật phần mềm

25.4

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 3

7480104

Hệ thống thông tin

25.25

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤11

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25.1

Toán  > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 3

7480201

Công nghệ thông tin

26.05

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 3

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

24.35

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 1

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25.35

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 2

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

25.25

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤ 8

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

23.9

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 2

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

24.6

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 1

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

24.25

Toán > 8.4

Toán = 8.4 và NV≤ 1

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

26

Toán > 9.0

Toán = 9.0 và NV≤ 1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

22.05

Toán > 7.8

Toán = 7.8 và NV≤ 2

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

20.8

Toán > 7.8

Toán = 7.8 và NV≤ 9

7540101

Công nghệ thực phẩm

23.75

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤ 2

7540204

Công nghệ dệt, may

24

Toán > 6.8

Toán = 6.8 và NV≤ 1

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

22.15

Toán > 7.6

Toán = 7.6 và NV≤ 3

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

23.8

Toán > 8.8

Toán =8.8 và NV≤ 14

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

23.45

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 4

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

26.1

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 5

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.89

Ngoại ngữ  > 9.2

Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1

7310104

Kinh tế đầu tư

25.05

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 4

7810101

Du lịch

24.75

Ngữ văn > 6.75

Ngữ văn = 6.75 và NV≤1

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24.3

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 1

7810201

Quản trị khách sạn

24.75

Toán > 9.4

Toán = 9.4 và NV≤ 4

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

24.2

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 5

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

23.8

Toán > 7.8

Toán = 7.8 và NV≤ 3

7210404

Thiết kế thời trang

24.55

NV≤ 5

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26.19

NV≤ 2

7220209

Ngôn ngữ Nhật

25.81

NV≤ 3

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26.45

NV≤ 5

4. Các lưu ý khi xét tuyển điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển là bằng nhau trong cùng một ngành. Trong đó, nếu thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển, tiêu chí phụ sẽ được sử dụng. Đặc biệt, đối với các ngành đặc thù như Thiết kế thời trang, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc sẽ sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự ưu tiên các nguyện vọng của thí sinh.

 

Điểm xét tuyển điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2020 được quy định như sau:

  • Điểm xét tuyển vào trường đại học Công nghiệp Hà Nội = Điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3 + điểm ưu tiên
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Hàn Quốc, điểm xét tuyển vào trường được tính = (điểm Toán + điểm Ngữ văn + 2*điểm tiếng Anh) * 3/4 + điểm ưu tiên
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, điểm xét tuyển = (điểm Toán + điểm Ngữ Văn + 2*điểm tiếng Anh hoặc điểm tiếng Trung) * 3/4 + điểm ưu tiên
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật, điểm xét tuyển = (điểm Toán + điểm Ngữ Văn + 2*điểm tiếng Anh hoặc điểm tiếng Nhật) * 3/4 + điểm ưu tiên. 

5. Xác nhận nhập học

Sau khi tra điểm chuẩn đại học Công Nghiệp 2020, thí sinh đã biết mình trúng tuyển hay không. Thí sinh sau khi trúng tuyển sẽ tiến hành xác nhận nhập học bằng cách nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020. Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Hội trường Tầng 3 của trường. Ngoài ra, thí sinh có thể gửi qua đường bưu điện kèm theo phong bì dán sẵn tem ghi địa chỉ và số điện thoại người nhận khi có Giấy báo nhập học gửi về.

Thông qua bài viết này, mình đã cung cấp cho các bạn các thông tin về điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020 chính xác nhất. Từ đó, các bạn học sinh có thể xem xét và định hướng cho tương lai của mình một cách rõ ràng và cụ thể. Chúc các bạn thành công.

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây